1. TỪ VỰNG
Hán Tự | PinYin | Hán Việt | Ý nghĩa |
你 | nǐ | NHĨ | Bạn, anh, chị… |
好 | hǎo | HẢO | Tốt, hay, đẹp, được |
马 | mǎ | MÃ | Con ngựa |
丁 | dīng | ĐINH | Trai tráng thành niên |
林 | lín | LÂM | Rừng cây |
娜 | nà | NA | Nhỏ nhắn, xinh xắn |
您 | nín | NÂM | Gọi người khác với ý tôn kính ( ông, bà, ngài … ) |
李 | lǐ | LÍ | Họ Lí, cây mận |
民 | mín | DÂN | Người dân |
阿 | ā | A | Đặt trước tên gọi hoặc từ quan hệ thân thuộc (cha, mẹ, anh…) để diễn tả ý thân mật |
明 | míng | MINH | Sáng, rõ ràng, (đời nhà Minh) |
你们 | nǐmen | NHĨ MÔN | Các bạn |
老师 | lǎoshī | LÃO SƯ | Thầy cô giáo |
上 | shàng | THƯỢNG | Đi lên, ở phía trên |
下 | xià | HẠ | Đi xuống, ở bên dưới |
课 | kè | KHÓA | Bài học, môn học, giờ học |
2. MẪU CÂU
你好 nǐhǎo XIN CHÀO
您好 nínhǎo XIN CHÀO (hàm ý tôn trọng người đối diện)
老师好lǎoshīhǎo XIN CHÀO THẦY (CÔ)
上课shàngkè VÀO HỌC
下课xiàkè TAN HỌC
3. SỐ ĐẾM
零 líng LINH
一 yī NHẤT
二èr NHỊ
三sān TAM
四 sì TỨ
五 wǔ NGŨ
六 liù LỤC
七 qī THẤT
八 bā BÁT
九 jiǔ CỬU
十 shí THẬP